Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn. Người viết Từ điển tên

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên San

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên San

Những năm gần đây xu hướng người có tên San Đang tăng dần

Tên San được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên San phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.43%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên San phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lào Cai 0.43%
2 Lai Châu 0.28%
3 Điện Biên 0.07%
4 Cao Bằng 0.07%
5 Hà Giang 0.06%
Bản đồ phân bố tên San theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên San

Tên San thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên San là nam giới:

Văn San, Thái San, Vĩnh San, Bảo San, Minh San, Đức San, Nhật San, Đình San, Trường San

Các tên đệm cho tên San là nữ giới:

San San, Linh San, Thị San, Bội San, Tuệ San, Hạnh San, Yến San, Thu San, Lệ San

Có tổng số 71 đệm cho tên San. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên San.

San trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

  • S
  • a
  • n

San trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ San

  • Động từ làm cho bằng phẳng bằng cách gạt đất cát từ chỗ cao xuống chỗ trũng
    • san nền nhà
    • san bằng mọi trở lực (b)
  • Động từ chuyển bớt từ chỗ có nhiều sang chỗ chưa có hoặc có ít
    • san ra hai túi cho dễ xách
    • san bớt việc cho người khác

San trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ San. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên San trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên San đa phần là mệnh .

Tên San trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên San trong thần số học

Bảng quy đổi tên San sang thần số học
SAN
1
15

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

  • Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
  • Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
  • Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học