TỪ VỰNG TIẾNG ANH
CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 2
Rau củ quả là loại thực phẩm giàu chất xơ cùng nhiều vitamin khác thiết yếu cho cơ thể con người. Mọi người hăy cùng IES Education ôn lại những từ vựng tiếng Anh chủ đề rau, củ, quả phần 2 này nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề rau, củ, quả phần 2
Corn /kɔːrn/ : ngô (bắp)
Eggplant /'eɡplænt/ : cà tím
Okra /'ɔkrə/: đậu bắp
Winter melon /'wɪntər 'melən/ : bí đao
Gourd /ɡʊrd/ : quả bầu
Pumpkin /'pʌmpkɪn/ : bí đỏ
Tomato /tə'meɪtoʊ/ : cà chua
Bitter melon /'bɪtər 'melən/ : khổ qua
Bell pepper /bel 'pepər/ : ớt chuông
Mushroom /'mʌʃrʊm/ : nấm
Ginger /'dʒɪndʒər/ : gừng
Garlic /'ɡɑːrlɪk/ : tỏi
Black pepper /blæk 'pepər/ : hồ tiêu
Lemon grass /'lemən ɡræs/ : sả
Basil /'bæzl/ : húng quế
Turmeric /'tɜːrmərɪk/ : nghệ
Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ : Rau chân vịt (cải bó xôi)
Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/ : Măng tây
Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/ : Mía
Watercress /ˈwɔː.tə.kres/ : Cải xoong
Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Tham khảo thêm:
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 1
[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Chủ đề trái cây phần 2
IES EDUCATION